Có 3 kết quả:

保母 bảo mẫu鴇母 bảo mẫu鸨母 bảo mẫu

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ người phụ nữ dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc. § Cũng gọi là: “bảo mỗ” 保姆.
2. Vú em, vú nuôi, người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác. § Cũng gọi là: “bảo mỗ” 保姆, “bảo mẫu” 褓母, “bảo mỗ” 褓姆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vú nuôi.

Bình luận 0

bảo mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tú bà

Bình luận 0

bảo mẫu

giản thể

Từ điển phổ thông

tú bà

Bình luận 0